• Hán Tự:
  • Hán Việt: Lại
  • Âm On: ライ
  • Âm Kun:
  • Bộ Thủ: 水 (Thủy)
  • Số Nét: 19
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1152
  • Lớp Học: 8
  • Nanori: いわた; がせ; しげ; せい; せっ
Hiển thị cách viết

Giải thích:

瀬 là chữ hình thanh: bộ 氵 (nước, gợi ý về dòng chảy) và thanh phù 賴 (gợi âm). Nghĩa gốc: “dòng nước chảy xiết”. Về sau dùng để chỉ các dòng sông, suối.