• Hán Tự:
  • Hán Việt: Giang
  • Âm On: コウ
  • Âm Kun:
  • Bộ Thủ: 水 (Thủy)
  • Số Nét: 6
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 704
  • Lớp Học: 8
  • Nanori: くん; とうみ; み; りえ
Hiển thị cách viết

Giải thích:

江 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 氵 (nước, gợi ý nghĩa), bên phải là phần 工 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “sông, dòng sông”. Về sau dùng để chỉ các con sông lớn, dòng chảy.