江戸っ子
[Giang Hộ Tử]
江戸っ児 [Giang Hộ Nhi]
江戸っ児 [Giang Hộ Nhi]
えどっこ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 23000
Độ phổ biến từ: Top 23000
Danh từ chung
người Tokyo
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
生粋の江戸っ子です。
Tôi là người Tokyo chính hiệu.
僕は江戸っ子さ。
Tôi là người Tokyo chính hiệu.
江戸っ子にとって、初鰹は借金しても食べるべきものだった。
Đối với người Edo, dù phải vay nợ cũng nên ăn cá ngừ đầu mùa.