• Hán Tự:
  • Hán Việt: Tự
  • Âm On:
  • Âm Kun: みずか.ら; おの.ずから; おの.ずと
  • Bộ Thủ: 自 (Tự)
  • Số Nét: 6
  • JLPT: 4
  • Phổ Biến: 19
  • Lớp Học: 2
  • Nanori: より
Hiển thị cách viết

Giải thích:

自 là chữ tượng hình: vẽ hình cái mũi. Nghĩa gốc: “mũi”. Về sau dùng để chỉ sự tự mình, tự thân.