自身 [Tự Thân]
じしん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000

Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố

bản thân; chính mình; bạn; anh ấy; cô ấy

JP: ジェーン自身じしんがこの手紙てがみいた。

VI: Chính Jane đã viết bức thư này.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

なんじ自身じしんれ。
Hãy tự biết mình.
自分じぶん自身じしんるべきだ。
Bạn nên hiểu bản thân mình.
わたし自身じしんがやった。
Chính tôi đã làm điều đó.
彼女かのじょ自身じしんわるくない。
Bản thân cô ấy không tệ.
きみ自身じしんしたがえ。
Hãy theo đuổi chính mình.
彼女かのじょ自身じしんあたりを見回みまわした。
Cô ấy đã nhìn xung quanh mình.
それはぼく自身じしんでやりたい。
Tôi muốn tự mình làm chuyện đó.
わたし自身じしんそれをた。
Tôi đã thấy điều đó bằng mắt mình.
かれ自身じしんがそこへった。
Chính anh ta đã đến đó.
わたし自身じしん部屋へやがあったらなあ。
Ước gì tôi có một phòng riêng.

Hán tự

Tự bản thân
Thân cơ thể; người

Từ liên quan đến 自身