本人
[Bản Nhân]
ほんにん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Danh từ chung
người được đề cập
JP: あなた本人が彼女に話さなければならない。
VI: Bạn phải tự mình nói chuyện với cô ấy.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼本人がやってきた。
Chính anh ấy đã đến.
王子本人に会ったんだよ。
Tôi đã gặp chính vị hoàng tử đó.
君本人が行かなければならないだろう。
Cậu phải tự mình đi thôi.
本人がロシア人だって言ってたよ。
Người đó nói là người Nga.
代理人ではなくあなた本人が来てください。
Xin hãy đến bản thân bạn, không phải người đại diện.
私はその女優本人に話しかけた。
Tôi đã trực tiếp nói chuyện với nữ diễn viên đó.
これ意外と本人は気付いてないパターン。
Điều này thật bất ngờ mà bản thân cô ấy không hề nhận ra.
申し込むには君本人が行く必要がある。
Bạn cần tự mình đến đăng ký.
トムの成績については、もう本人と話し合ったよ。
Tôi đã thảo luận với Tom về điểm số của anh ấy.
トムが事故を引き起こした張本人なんだ。
Tom chính là người gây ra vụ tai nạn.