自治体
[Tự Trị Thể]
じちたい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Độ phổ biến từ: Top 2000
Danh từ chung
chính quyền địa phương; cơ quan tự quản; cơ quan tự trị
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
いくつかの地方自治体では開発を禁止した。
Một số địa phương đã cấm phát triển.
自治体はゴミ処理問題に頭を抱えている。
Chính quyền địa phương đang đau đầu với vấn đề xử lý rác.
地方自治体の時代が来たといわれてから久しい。
Đã lâu người ta nói rằng thời đại của các đơn vị hành chính địa phương đã đến.
地方自治体では新しい開発プロジェクトを無理押ししようとしています。
Các đơn vị hành chính địa phương đang cố gắng thúc đẩy các dự án phát triển mới một cách miễn cưỡng.
地方自治体が中央政府に服従することは必ずしも正しいとは思わない。
Tôi không nghĩ rằng các đơn vị hành chính địa phương luôn phải tuân theo chính quyền trung ương là đúng.
地方自治体が中央政府に従うことが必ずしも正しいとは、私は思わない。
Tôi không nghĩ rằng các địa phương luôn phải tuân theo chính quyền trung ương là đúng.
成人年齢が18歳に引き下げられた後も、成人式は今まで通り20歳で行うという自治体が多いようです。
Ngay cả sau khi tuổi trưởng thành được hạ xuống 18, nhiều địa phương vẫn tổ chức lễ thành niên ở tuổi 20 như trước.