自治 [Tự Trị]
じち
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000

Danh từ chung

tự trị

JP: その教師きょうし学生がくせい自治じち委員いいんかい決定けってい支持しじした。

VI: Vị giáo viên đó đã ủng hộ quyết định của hội đồng sinh viên.

🔗 官治

Danh từ chung

⚠️Từ viết tắt

tự trị địa phương

🔗 地方自治

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ロシアや中国ちゅうごくおおくの自治じちちます。
Nga và Trung Quốc có nhiều khu tự trị.
さらに、個人こじんぞくするくにまた地域ちいき独立どくりつこくであると、信託しんたく統治とうち地域ちいきであると、自治じち地域ちいきであると、またのなんらかの主権しゅけん制限せいげんしたにあるとをわず、そのくにまた地域ちいき政治せいじじょう管轄かんかつじょうまた国際こくさいじょう地位ちいもとづくいかなる差別さべつもしてはならない。
Ngoài ra, không được phân biệt đối xử dựa trên tình trạng chính trị, quản lý hoặc tình trạng quốc tế của quốc gia hoặc khu vực mà cá nhân đó thuộc về, bất kể là quốc gia độc lập, lãnh thổ được ủy thác, lãnh thổ không tự trị, hoặc bất kỳ tình trạng chủ quyền hạn chế nào khác.

Hán tự

Tự bản thân
Trị trị vì; chữa trị

Từ liên quan đến 自治