• Hán Tự:
  • Hán Việt: Cải
  • Âm On: カイ
  • Âm Kun: あらた.める; あらた.まる
  • Bộ Thủ: 攴 (Phộc) 己 (Kỷ)
  • Số Nét: 7
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 147
  • Lớp Học: 4
Hiển thị cách viết

Giải thích:

改 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 攵 (đánh, gợi ý về hành động thay đổi), bên phải là phần 己 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “sửa đổi, cải cách”. Về sau dùng để chỉ sự thay đổi hoặc cải tiến.