改選
[Cải Tuyển]
かいせん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000
Độ phổ biến từ: Top 10000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
bầu cử (cho một ghế hoặc vị trí khi hết nhiệm kỳ)
JP: 今日の議題は生徒会の改選についてです。誰か立候補したい人がいたら手を挙げてください。
VI: Chủ đề hôm nay là về việc tái cử hội đồng học sinh. Ai muốn ứng cử xin hãy giơ tay.