• Hán Tự: 退
  • Hán Việt: Thoái
  • Âm On: タイ
  • Âm Kun: しりぞ.く; しりぞ.ける; ひ.く; の.く; の.ける; ど.く
  • Bộ Thủ: 辵 (Sước)
  • Số Nét: 9
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 424
  • Lớp Học: 6
Hiển thị cách viết

Giải thích:

退 là chữ hình thanh: bộ 辶 (bước đi, gợi ý nghĩa liên quan đến di chuyển) và chữ 艮 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “rút lui”. Về sau dùng để chỉ sự thoái lui hoặc rút lui.