進退 [Tiến Thoái]
しんたい
しんだい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suru

tiến hay lùi; di chuyển

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suru

hành động; thái độ

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suru

ở lại hay từ chức

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

進退しんたいきわまった。
Tình thế đã đến bước không thể quay đầu.
家主やぬし家賃やちんはらえば、食物しょくもつきんがなくなる。進退しんたいきわまったというところだ。
Nếu trả tiền nhà, tôi sẽ không còn tiền mua thức ăn. Đúng là tiến thoái lưỡng nan.
出処しゅっしょ進退しんたいいさぎよさをわきまえている、とかれっているけれど、いざとなったらどうだかね。
Anh ấy nói là biết khi nào nên tiến và khi nào nên lui, nhưng khi đến lúc thì không biết thế nào.
かねのために、あいしてもいないおとことの生活せいかつをつづけるならば、すっかり失望しつぼうして、進退しんたいきわまるとき将来しょうらいやってくることだろう。
Nếu tiếp tục cuộc sống với người đàn ông không yêu chỉ vì tiền, rồi sẽ đến lúc bạn thất vọng và không biết phải làm gì.

Hán tự

Tiến tiến lên; tiến bộ
退
Thoái rút lui; rút khỏi; nghỉ hưu; từ chức; đẩy lùi; trục xuất; từ chối