後退 [Hậu Thoái]
こうたい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

rút lui

JP: 自動車じどうしゃきは年度ねんどまつ後退こうたいしました。

VI: Doanh số bán ô tô đã giảm vào cuối năm tài chính.

Trái nghĩa: 前進

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

suy thoái

Danh từ chung

Lĩnh vực: Tin học

phím lùi

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

経済けいざい景気けいき後退こうたいはいった。
Nền kinh tế đã bước vào giai đoạn suy thoái.
われわれはてき攻勢こうせい後退こうたいした。
Chúng ta đã rút lui trước sự tấn công của kẻ thù.
前進ぜんしんしないことは後退こうたいにつながる。
Không tiến lên có nghĩa là lùi lại.
かれ前進ぜんしん後退こうたいもすまいとめた。
Anh ấy quyết định không tiến lên cũng không lùi lại.
かれかみがくから後退こうたいしつつある。
Tóc anh ta đang dần rụng từ trán.
景気けいき後退こうたい賃金ちんぎん生活せいかつしゃ苦境くきょうみました。
Suy thoái kinh tế đã đẩy người lao động vào cảnh khốn khó.
社会しゃかい情勢じょうせい前進ぜんしんというより後退こうたいしている。
Tình hình xã hội đang lùi lại chứ không phải tiến lên.
日本にほんいま景気けいき後退こうたいからなおろうと努力どりょくつづけている。
Nhật Bản vẫn đang nỗ lực phục hồi từ suy thoái kinh tế.
きっと、その政策せいさく景気けいきいま以上いじょう後退こうたいさせる。
Chắc chắn, chính sách đó sẽ làm kinh tế tụt lùi hơn nữa.
かれらは戦術せんじゅつきゅう変更へんこうしてぐん後退こうたいさせた。
Họ đã đột ngột thay đổi chiến thuật và rút quân lui.

Hán tự

Hậu sau; phía sau; sau này
退
Thoái rút lui; rút khỏi; nghỉ hưu; từ chức; đẩy lùi; trục xuất; từ chối

Từ liên quan đến 後退