引退 [Dẫn Thoái]
いんたい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

nghỉ hưu

JP: かれ商売しょうばいをたたんで引退いんたいした。

VI: Anh ấy đã đóng cửa kinh doanh và nghỉ hưu.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

引退いんたいしました。
Tôi đã nghỉ hưu.
トムは引退いんたいした。
Tom đã nghỉ hưu.
引退いんたいするつもりは毛頭もうとうない。
Tôi không hề có ý định nghỉ hưu.
かれ役職やくしょくから引退いんたいした。
Anh ấy đã nghỉ hưu khỏi vị trí của mình.
かれ技師ぎし引退いんたいした。
Anh ấy đã nghỉ hưu làm kỹ sư.
その失敗しっぱいかれ引退いんたいはやめた。
Thất bại đó đã khiến anh ta nghỉ hưu sớm.
トムは引退いんたいしたんですか?
Tom đã nghỉ hưu chưa?
かれ健康けんこうがいしたので引退いんたいした。
Anh ấy đã nghỉ hưu vì sức khỏe suy yếu.
引退いんたいしたら余生よせい田舎いなかごしたいんだ。
Khi về hưu, tôi muốn sống những ngày tháng cuối đời ở nông thôn.
祖父そふは、再来年さらいねん引退いんたいする予定よていです。
Ông tôi dự định sẽ nghỉ hưu vào năm sau năm sau.

Hán tự

Dẫn kéo; trích dẫn
退
Thoái rút lui; rút khỏi; nghỉ hưu; từ chức; đẩy lùi; trục xuất; từ chối

Từ liên quan đến 引退