• Hán Tự:
  • Hán Việt: Kinh
  • Âm On: ケイ キョウ キン
  • Âm Kun: へ.る; た.つ; たていと; はか.る; のり
  • Bộ Thủ: 糸 (Mịch)
  • Số Nét: 11
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 79
  • Lớp Học: 5
  • Nanori: つね; のぶ
Hiển thị cách viết

Giải thích:

経 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 糸 (sợi, gợi ý nghĩa liên quan đến sự kết nối), bên phải là phần 圣 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “kinh qua, trải qua”. Về sau dùng để chỉ sự trải qua, kinh nghiệm.