経済的
[Kinh Tế Đích]
けいざいてき
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Tính từ đuôi na
kinh tế; tài chính
JP: 私は経済的に困っている。
VI: Tôi đang gặp khó khăn về kinh tế.
Tính từ đuôi na
tiết kiệm; tằn tiện
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
経済情勢は流動的である。
Tình hình kinh tế đang thay đổi.
経済的であるばかりでなく、おもしろくもある。
Không chỉ tiết kiệm mà còn thú vị nữa.
彼は経済的に自立した。
Anh ấy đã tự lập về mặt kinh tế.
小さい車は大きい車より経済的だ。
Xe nhỏ tiết kiệm hơn xe lớn.
トムは経済的に困難な状況だった。
Tom đang trong tình trạng khó khăn về tài chính.
小型車は低燃費で経済的だ。
Xe nhỏ tiết kiệm nhiên liệu và kinh tế.
良質の品を買うのは経済的である。
Mua hàng chất lượng tốt là tiết kiệm về mặt kinh tế.
この問題には心理的なまた経済的な難問がいっぱいだ。
Vấn đề này chứa đầy những khó khăn về mặt tâm lý và kinh tế.
その国は経済的にも政治的にも孤立している。
Quốc gia đó đang bị cô lập về mặt kinh tế và chính trị.
ここでは多様な民族的・経済的利害関係がみられる。
Ở đây có nhiều lợi ích kinh tế và dân tộc đa dạng.