経営者
[Kinh Doanh Giả]
けいえいしゃ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Độ phổ biến từ: Top 3000
Danh từ chung
người quản lý; chủ sở hữu
JP: これは経営者の決定だ。
VI: Đây là quyết định của người quản lý.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼はホテルの経営者です。
Anh ấy là một người quản lý khách sạn.
誰が会社の経営者かね。
Ai là người quản lý công ty nhỉ?
経営者は妥協を拒絶した。
Nhà quản lý đã từ chối thỏa hiệp.
経営者は労働者と話し合うことに同意した。
Nhà quản lý đã đồng ý thảo luận với người lao động.
彼の父親は中小企業の経営者でした。
Cha của anh ấy là một doanh nhân vừa và nhỏ.
労働者達は経営者に給料の引き上げを要求した。
Công nhân đã yêu cầu nhà quản lý tăng lương.
経営者側と組合は和解した。
Phía quản lý và công đoàn đã đi đến hòa giải.
経営側と労働者側との対決があるでしょう。
Sẽ có sự đối đầu giữa phía quản lý và phía lao động.
その会社は経営者が3人も代わっている。
Công ty đó đã thay đổi ba giám đốc điều hành.
組合は経営者側と賃金交渉をした。
Công đoàn đã đàm phán lương với phía quản lý.