オーナー
オーナ
Danh từ chung
chủ sở hữu
JP: オーナーの人達は彼を支配人に任命した。
VI: Chủ sở hữu đã bổ nhiệm anh ấy làm quản lý.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
オーナーだよ。
Đó là chủ nhân.
私がオーナーです。
Tôi là chủ nhân đây.
私は、オーナーです。
Tôi là chủ nhân đây.
トムはバーのオーナーです。
Tom là chủ quán bar.
ドイツ車のオーナーです。
Tôi là chủ sở hữu của một chiếc xe Đức.
私がこのビルのオーナーです。
Tôi là chủ tòa nhà này.
その建物は幾度もオーナーを変えた。
Tòa nhà này đã thay đổi chủ nhiều lần.
違うコンビニになったけどオーナーは同じ。
Tiệm tiện lợi đã đổi nhưng chủ vẫn là người cũ.
実はね、このレストランのオーナーは私の友達なの。
Thực ra, chủ nhà hàng này là bạn của tôi.
向こうに立っている男性がその店のオーナーです。
Người đứng ở kia là chủ quán.