経験者 [Kinh Nghiệm Giả]
けいけんしゃ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000

Danh từ chung

người có kinh nghiệm; người đã trải qua một trải nghiệm cụ thể

JP: 現在げんざいわたしどもは、カスタマーサービスの経験けいけんしゃさがしています。

VI: Hiện tại, chúng tôi đang tìm kiếm những người có kinh nghiệm trong dịch vụ khách hàng.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

うまでもないことだが、経験けいけんしゃよりも経験けいけんしゃほうがいい結果けっかせる。
Không cần phải nói, người có kinh nghiệm sẽ đạt kết quả tốt hơn người chưa có kinh nghiệm.
経験けいけんときには経験けいけんもの使つかうよりほかはい。
Khi không có người có kinh nghiệm, phải dùng người không có kinh nghiệm.
経験けいけんのあるもののほうがないものよりもやくつのはいまさらうまでもない。
Không cần nói cũng biết rằng người có kinh nghiệm hữu ích hơn người không có.

Hán tự

Kinh kinh; kinh độ; đi qua; hết hạn; sợi dọc
Nghiệm xác minh; hiệu quả; kiểm tra
Giả người