神経 [Thần Kinh]
しんけい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000

Danh từ chung

Lĩnh vực: Giải phẫu học

dây thần kinh

JP: かならずしも成長せいちょう段階だんかい子供こどもたちを、あまりこまかい神経しんけいをつかってあつかうべきでない。

VI: Không nhất thiết phải quá tỉ mỉ trong việc đối xử với trẻ em đang trong giai đoạn phát triển.

Danh từ chung

nhạy cảm; dễ bị tổn thương

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

神経しんけいいてもらいました。
Tôi đã được nhổ tủy.
いつも神経しんけいたかぶっています。
Tôi luôn cảm thấy căng thẳng.
そいつはぼくの神経しんけいにさわる。
Điều đó làm tôi khó chịu.
トムは神経しんけいです。
Tom là một bác sĩ thần kinh.
かれ運動うんどう神経しんけい抜群ばつぐんだ。
Anh ấy có khả năng thể thao xuất sắc.
神経しんけい必要ひつようがあります。
Cần phải nhổ răng sâu.
神経しんけいくのですか。
Có nên nhổ tủy không?
彼女かのじょはまったく神経しんけい過敏かびんである。
Cô ấy hoàn toàn nhạy cảm.
かれ批判ひはん神経しんけい過敏かびんだ。
Anh ấy rất nhạy cảm với những lời chỉ trích.
昨夜さくや彼女かのじょ神経しんけいたかぶっていた。
Tối qua cô ấy rất căng thẳng.

Hán tự

Thần thần; tâm hồn
Kinh kinh; kinh độ; đi qua; hết hạn; sợi dọc