• Hán Tự:
  • Hán Việt: Hòa Họa
  • Âm On:
  • Âm Kun: やわ.らぐ; やわ.らげる; なご.む; なご.やか; あ.える
  • Bộ Thủ: 口 (Khẩu) 禾 (Hòa)
  • Số Nét: 8
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 124
  • Lớp Học: 3
  • Nanori: あい; いず; かず; かつ; かつり; かづ; たけ; ち; とも; な; にぎ; まさ; やす; よし; より; わだこ; わっ
Hiển thị cách viết

Giải thích:

和 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 禾 (lúa, gợi ý về nông nghiệp), bên phải là phần 口 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “hòa hợp”. Về sau dùng để chỉ sự hòa bình, hòa thuận.