• Hán Tự:
  • Hán Việt: Phỏng
  • Âm On: ホウ
  • Âm Kun: なら.う
  • Bộ Thủ: 人 (Nhân)
  • Số Nét: 10
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 2454
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

倣 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 亻 (người), bên phải là chữ 放 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “bắt chước, mô phỏng”. Về sau dùng để chỉ sự làm theo, bắt chước.