模倣 [Mô Phỏng]
摸倣 [摸 Phỏng]
もほう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 32000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

bắt chước

JP: すべての子供こどもには、尊敬そんけい模倣もほうするひと必要ひつようだ。

VI: Tất cả trẻ em đều cần có người để kính trọng và noi theo.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

特別とくべつ技能ぎのう必要ひつようとする分野ぶんやのぞけば、かれらはかれのスタイルをあらゆるてん模倣もほうした。
Ngoại trừ những lĩnh vực đòi hỏi kỹ năng đặc biệt, họ đã bắt chước phong cách của anh ấy ở mọi khía cạnh.
宮廷きゅうていでは、平安へいあん初期しょきには中国ちゅうごく文化ぶんか模倣もほう一辺倒いっぺんとうでしたが、平安へいあん中期ちゅうきには日本にほんてき美意識びいしきもとづいた文化ぶんか花開はなひらきました。
Tại cung đình, vào đầu thời Heian, văn hóa Trung Hoa được bắt chước một cách đơn điệu, nhưng vào giữa thời Heian, một nền văn hóa dựa trên thẩm mỹ Nhật Bản đã nở rộ.
「『ミーム』ってなぁに?『ムーミン』のこと?」「ちがうって。『ある情報じょうほうがヒトからヒトへ模倣もほうされながら人類じんるい文化ぶんか形成けいせいしていくもの』のこと」「なにて?さっぱりからない」
"Meme là gì? Có phải là Moomin không?" "Không, đó là cái mà thông tin được sao chép từ người này sang người khác và tạo nên văn hóa loài người đấy." "Cái gì cơ? Tôi không hiểu gì cả."

Hán tự

bắt chước; mô phỏng
Phỏng bắt chước; mô phỏng

Từ liên quan đến 模倣