• Hán Tự:
  • Hán Việt: Đình
  • Âm On: テイ チン
  • Bộ Thủ: 亠 (Đầu)
  • Số Nét: 9
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1627
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

亭 là chữ hội ý: gồm bộ 亠 (nắp, mái) và bộ 高 (cao). Nghĩa gốc: “nhà nhỏ, đình”. Về sau dùng để chỉ nơi nghỉ chân.