亭主 [Đình Chủ]
ていしゅ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000

Danh từ chung

chủ nhà; chủ; chủ tiệc (ví dụ: buổi trà); chủ quán trọ; chủ sở hữu (ví dụ: khách sạn)

JP: あのいえ女房にょうぼう亭主ていしゅをしりにいている。

VI: Ngôi nhà đó, vợ đè đầu cưỡi cổ chồng.

Danh từ chung

chồng

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

うちの亭主ていしゅ甲斐性かいしょうがない。
Chồng tôi không có năng lực.
ぱらっておそくいえかえったかどで、おこった女房にょうぼう亭主ていしゅってかかり、ほうき亭主ていしゅをひっぱたいた。
Về nhà muộn vì say rượu, người vợ tức giận đã lao vào chồng và đánh anh ta bằng chổi.
亭主ていしゅ女房にょうぼうしりにしかれるのも当然とうぜんだ。
Chồng bị vợ mắng là chuyện đương nhiên.
あの夫婦ふうふともかせぎしている。だが亭主ていしゅ給料きゅうりょうのほうが女房にょうぼう給料きゅうりょうよりもひくい。亭主ていしゅ女房にょうぼうしりにしかれるのも当然とうぜんだ。
Cặp vợ chồng đó cùng nhau kiếm tiền, nhưng lương của chồng thấp hơn vợ, nên chẳng trách chồng bị vợ sai bảo.
女房にょうぼうしりにしかれている亭主ていしゅは、しあわせなひとものはなしてはじめて、自分じぶん問題もんだい認識にんしきすることがたびたびだ。
Người chồng bị vợ mắng mỏ thường không nhận ra vấn đề của mình cho đến khi nói chuyện với một người độc thân hạnh phúc.
女房にょうぼう映画えいがきたがっていることがよくわかったので、いじわるな亭主ていしゅ一計いっけいあんじ、くるあてもない来客らいきゃくいえつことにした。
Hiểu rõ vợ muốn đi xem phim, người chồng xấu xa đã nghĩ ra một kế hoạch, quyết định ở nhà chờ khách không mời mà đến.
一体いったい、わがくに婦人ふじんは、外国がいこく婦人ふじんなどとちがい、子供こどもつと、その精魂せいこんをそのほうにばかりかたむけて、亭主ていしゅというものにたいしては、ただ義理ぎりてきみさおばかりをまもっていたらいいというかんがえのものがおおい。
Thật ra, phụ nữ nước tôi khác với phụ nữ nước ngoài, khi có con họ chỉ tập trung hết tâm sức vào con cái, và chỉ cần giữ gìn đạo đức với chồng mà thôi.

Hán tự

Đình đình; nhà hàng; biệt thự; lều; nhà tranh; tạp kỹ; nhà hát âm nhạc; nghệ danh
Chủ chủ; chính

Từ liên quan đến 亭主