宅
[Trạch]
たく
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Độ phổ biến từ: Top 4000
Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố
nhà; nhà ở
JP: ワシントン市の友人宅に泊まります。
VI: Tôi sẽ ở nhà bạn bè ở thành phố Washington.
Danh từ chung
nhà của mình
Danh từ chung
chồng của mình
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
お宅のお子さんは丈夫ですね。
Con của bạn khỏe mạnh thật đấy.
お宅の犬は大きいですね。
Con chó nhà bạn to thật đấy.
お宅はどちらですか?
Nhà bạn ở đâu?
お宅にお送りしましょう。
Tôi sẽ gửi đến nhà bạn.
トムは宅建士です。
Tom là một nhân viên bất động sản.
近いうちにお宅にうかがいます。
Tôi sẽ sớm ghé thăm nhà bạn.
これはお宅の自転車ですか?
Đây có phải xe đạp của bạn không?
お宅までお送りしましょうか?
Tôi có nên đưa bạn về nhà không?
お宅まで車でお送りしましょう。
Tôi sẽ đưa bạn về nhà bằng xe.
テイラーさんのお宅ですか。
Đây có phải nhà của Taylor không?