邸宅
[Để Trạch]
第宅 [Đệ Trạch]
第宅 [Đệ Trạch]
ていたく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 23000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 23000
Danh từ chung
nhà lớn; dinh thự
JP: 彼女はちょっとした邸宅に住んでいる。
VI: Cô ấy đang sống trong một căn biệt thự nhỏ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼らは大邸宅に住んでいる。
Họ đang sống trong một biệt thự lớn.
彼は金持ちだった、だから大邸宅が買えた。
Anh ấy đã từng là người giàu có, đó là lý do anh ấy có thể mua được biệt thự lớn.
強盗は屋根からあの邸宅に入ったに違いない。
Chắc chắn tên cướp đã vào căn nhà qua mái nhà.
通りに沿って大邸宅が並んでいる。
Dọc con đường có những biệt thự lớn.
彼はあの堂々たる大邸宅に住んでいる。
Anh ấy đang sống trong ngôi biệt thự lớn đó.
幸福は小さな物の中にある。小さなヨット、小さい邸宅、少ない財産......。
Hạnh phúc nằm trong những thứ nhỏ bé. Chiếc du thuyền nhỏ, căn biệt thự nhỏ, tài sản khiêm tốn...
幸せって小さな中にあるの。ちっちゃいヨット、こぢんまりとした邸宅、わずかな財産......。
Hạnh phúc nằm trong những thứ nhỏ bé. Chiếc du thuyền nhỏ, căn biệt thự nhỏ, tài sản khiêm tốn...
もし私の家が大邸宅だったら私の誕生日のパーティーには知人をみんな招待するのだが。
Nếu nhà tôi là một biệt thự lớn, tôi sẽ mời tất cả bạn bè đến dự tiệc sinh nhật của mình.