実家 [Thực Gia]
じっか
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000

Danh từ chung

nhà (của cha mẹ)

JP: わたし両親りょうしん二人ふたりともいま実家じっかにいます。

VI: Cả hai bố mẹ tôi hiện đang ở nhà.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

週末しゅうまつ実家じっかまる。
Cuối tuần tôi sẽ ở nhà bố mẹ.
トムはいまだに実家じっかんでいる。
Tom vẫn đang sống ở nhà bố mẹ anh ấy.
実家じっかこいしくなってもどっちゃった。
Nhớ nhà quá nên tôi đã quay về mất rồi.
トムはボストンから実家じっかもどってきた。
Tom đã trở về nhà từ Boston.
トムは実家じっか母親ははおやらしている。
Tom đang sống với mẹ mình ở nhà.
トムなら、感謝かんしゃさいのために実家じっかもどったよ。
Tom đã về nhà cho Lễ Tạ ơn.
まえもってってくれればけたのに。明日あした実家じっかかえ予定よていだ。
Nếu bạn nói trước tôi đã sắp xếp được, nhưng ngày mai tôi dự định về nhà.
かれ実家じっかようがあるため、すぐにかけていった。
Anh ấy đã vội vã ra ngoài vì có việc ở nhà.
実家じっかからとおくはなれたこの土地とち一人ひとりらすのは不安ふあんだ。
Sống một mình ở đất này xa nhà thật là bất an.
実家じっかくことになったの?それってめっちゃ結婚けっこんフラグたってるじゃん!
Bạn sắp về nhà ở quê hương à? Điều đó nghe có vẻ như bạn sắp kết hôn thật rồi!

Hán tự

Thực thực tế; hạt
Gia nhà; gia đình; chuyên gia; nghệ sĩ

Từ liên quan đến 実家