夙
[Túc]
宿 [Túc]
守公 [Thủ Công]
守宮 [Thủ Cung]
宿 [Túc]
守公 [Thủ Công]
守宮 [Thủ Cung]
しゅく
Danh từ chung
người bị ruồng bỏ
JP: 宿の主人は召使い達にがなりたてた。
VI: Chủ nhà trọ đã quát mắng các người hầu.