下宿
[Hạ Túc]
げしゅく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 17000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 17000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suru
ở trọ; ăn ở; phòng và ăn
JP: 彼女は学生を下宿させている。
VI: Cô ấy đang cho sinh viên thuê trọ.
Danh từ chung
nhà trọ; nhà nghỉ; chỗ ở
JP: 私は下宿を探していました。
VI: Tôi đang tìm kiếm một nơi trọ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
私は下宿しています。
Tôi đang ở trọ.
私はおじの家に下宿している。
Tôi đang ở trọ tại nhà chú tôi.
高い料金を下宿屋に払わねばならない。
Tôi phải trả tiền thuê nhà trọ cao.
下宿生たちは今休暇で不在です。
Sinh viên trọ đều vắng mặt vì đang nghỉ.
彼は叔母さんの家に下宿していた。
Anh ấy đã ở trọ tại nhà dì mình.
学生でも下宿させてもらえますか。
Ngay cả khi là sinh viên, tôi có thể được cho thuê phòng trọ không?
隣の下宿人は月3万円ぐらいで暮らしている。
Người thuê trọ bên cạnh sống với khoảng 30 nghìn yên một tháng.
彼は大学の近くに食事付のよい下宿を見つけた。
Anh ấy đã tìm được một nơi trọ gần trường đại học với bữa ăn kèm theo.
彼女は学生を下宿させて収入をえている。
Cô ấy cho sinh viên thuê trọ để kiếm thu nhập.
私は下宿させてもらっているのと交換にリーさんの子供に英語を教えている。
Tôi đang ở trọ và đổi lại tôi dạy tiếng Anh cho con của anh Lee.