合宿
[Hợp Túc]
がっしゅく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
ở chung; trại huấn luyện; nhà trọ
JP: クラブで合宿がある。
VI: Câu lạc bộ sẽ có một buổi tập trung.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
私は合宿所から逃げ出した。
Tôi đã bỏ trốn khỏi ký túc xá.
心身共にベストのコンディションで新人養成合宿に臨みましょう。
Hãy đảm bảo tinh thần và thể chất đều ở trạng thái tốt nhất khi tham gia trại huấn luyện cho người mới.
明日から強化合宿に入るんですが、強化するのは体力面ではなく、メンタルの部分です。
Từ ngày mai chúng tôi sẽ bắt đầu trại huấn luyện tăng cường, nhưng không phải cải thiện thể lực mà là tinh thần.