泊まり [Bạc]
泊り [Bạc]
とまり
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 22000

Danh từ chung

ở lại qua đêm

JP: かれはいとこのところへまりにきました。

VI: Anh ấy đã đi ở lại nhà họ hàng.

Danh từ chung

nhà trọ

Danh từ chung

trực đêm

Danh từ chung

bến đỗ; cảng

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

友達ともだちいえまりにく。
Tôi sẽ qua đêm ở nhà bạn bè.
かれきゃくところまりにきました。
Anh ấy đã đi ở lại nhà khách.
来年らいねん一週間いっしゅうかんまりにいらっしゃいませんか。
Năm sau bạn có thể ở lại một tuần được không?
メアリーとアリスはおまりかいちゅうだよ。
Mary và Alice đang có buổi ngủ lại.
ははつきいちはうちにまりにくる。
Mẹ đến ở lại nhà chúng tôi một lần mỗi tháng.
メアリーとアリスはおまりかいをしています。
Mary và Alice đang có buổi ngủ lại.
ははつきいちはうちへまりにてくれます。
Mẹ đến ở lại nhà chúng tôi một lần mỗi tháng.
かれらはわたしたちがまりにくるのをよろこんでくれる。
Họ rất vui khi chúng tôi đến ở lại.
ははすくなくともつきいちはうちにまりにてくれます。
Mẹ thường xuyên ghé thăm tôi ít nhất một lần mỗi tháng.

Hán tự

Bạc nghỉ qua đêm; ở lại; neo đậu

Từ liên quan đến 泊まり