• Hán Tự:
  • Hán Việt: Thôi
  • Âm On: サイ
  • Âm Kun: もよう.す; もよお.す
  • Bộ Thủ: 人 (Nhân)
  • Số Nét: 13
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 536
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

催 là chữ hình thanh: bộ 亻 (người, gợi nghĩa) và phần 崔 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “thúc giục, khuyến khích”. Về sau dùng để chỉ hành động thúc đẩy, khuyến khích.