催涙
[Thôi Lệ]
さいるい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000
Độ phổ biến từ: Top 20000
Danh từ hoặc động từ dùng bổ nghĩa danh từDanh từ chung
gây chảy nước mắt
🔗 催涙ガス
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
警官隊がデモ隊に多数の催涙弾を投げた。
Lực lượng cảnh sát đã ném nhiều quả lựu đạn cay vào đám biểu tình.