催眠 [Thôi Miên]
さいみん
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 42000

Danh từ chung

thôi miên

JP: 金銭きんせんてき余裕よゆうがあるのなら併用へいようしてもかまわないが催眠さいみんだけで、十分じゅっぷん効果こうかがある。

VI: Nếu tài chính cho phép, có thể kết hợp sử dụng nhưng chỉ cần thôi miên thôi là đã đủ hiệu quả.

🔗 催眠術・さいみんじゅつ

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

催眠さいみんじゅつしんじてないんだ。
Tôi không tin vào thôi miên.
はじめて催眠さいみんはいひと場合ばあい、とてもあさ催眠さいみん状態じょうたいから、覚醒かくせいしてもらって、催眠さいみん状態じょうたい普通ふつう覚醒かくせいした状態じょうたいとをくらべてもらうことがよくあります。
Đối với những người lần đầu tiên trải nghiệm thôi miên, thường sẽ bắt đầu từ trạng thái thôi miên rất nhẹ, sau đó khiến họ tỉnh lại để so sánh giữa trạng thái thôi miên và trạng thái tỉnh táo.
この芸能人げいのうじん本当ほんとう催眠さいみんじゅつにかかってるのかなあ。
Không biết người nổi tiếng này có thật sự bị thôi miên không nhỉ.
かれ耳元みみもとなにかをささやくと、彼女かのじょはまるで催眠さいみんじゅつにかかったかのように、かれとおりのうごきをした。
Khi bị anh ta ghé sát vào tai thì thầm một điều gì đó, cô ấy đã hành động đúng như những gì anh ta nói, cứ như thể cô ấy bị thôi miên vậy.

Hán tự

Thôi tổ chức; tổ chức (một cuộc họp); tổ chức (một bữa tiệc)
Miên ngủ; chết; buồn ngủ