• Hán Tự:
  • Hán Việt: Ngưng
  • Âm On: ギョウ
  • Âm Kun: こ.る; こ.らす; こご.らす; こご.らせる; こご.る
  • Bộ Thủ: 冫 (Băng)
  • Số Nét: 16
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1712
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

凝 là chữ hình thanh: bộ 冫 (băng, gợi ý về lạnh) và chữ 疑 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “đông đặc, kết tụ”. Về sau dùng để chỉ sự tập trung, đông đặc.