• Hán Tự:
  • Hán Việt: Nhân
  • Âm On: ジン ニン
  • Bộ Thủ: 人 (Nhân)
  • Số Nét: 4
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1332
  • Lớp Học: 6
  • Nanori: きみ; く; さと; しのぶ; じ; と; のり; ひと; ひとし; ひろ; まさ; まさし; やす; よし
Hiển thị cách viết

Giải thích:

仁 là chữ hội ý: gồm chữ 人 (người) và chữ 二 (hai), gợi ý về mối quan hệ giữa người với người. Nghĩa gốc: “nhân từ, lòng tốt”. Về sau dùng để chỉ đức tính tốt đẹp của con người.