• Hán Tự:
  • Hán Việt: Tỉnh
  • Âm On: セイ ショウ
  • Âm Kun:
  • Bộ Thủ: 二 (Nhị) 丿 (Phiệt)
  • Số Nét: 4
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 339
  • Lớp Học: 4
  • Nanori: いの; さい; ひ
Hiển thị cách viết

Giải thích:

井 là chữ tượng hình: vẽ hình giếng nước. Nghĩa gốc: “giếng nước”. Về sau dùng để chỉ nơi lấy nước, nguồn nước.