共和
[Cộng Hòa]
きょうわ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Độ phổ biến từ: Top 3000
Danh từ chung
chủ nghĩa cộng hòa
🔗 共和制
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
hợp tác
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
アメリカ合衆国は共和国である。
Hoa Kỳ là một nền cộng hòa.
合衆国は共和国でありイギリスはそうではない。
Hoa Kỳ là một nước cộng hòa trong khi Anh thì không.
シンガポール市はシンガポール共和国の首都です。
Thành phố Singapore là thủ đô của Cộng hòa Singapore.
チェコ共和国ではビールは水より安い。
Ở Cộng hòa Séc, bia rẻ hơn nước.
革命後、フランスは共和国になった。
Sau cách mạng, Pháp đã trở thành một nước cộng hòa.
トムは共和国大統領に選出されました。
Tom đã được bầu làm tổng thống cộng hòa.
トムは共和国の大統領に選ばれたんだ。
Tom đã được bầu làm tổng thống của nước cộng hòa.
彼はすかさず共和国への次の攻撃を開始した。
Anh ấy ngay lập tức bắt đầu cuộc tấn công tiếp theo vào cộng hòa.
「自由・平等・博愛」はハイチ共和国のスローガンでもある。
"Tự do, Bình đẳng, Bác ái" cũng là khẩu hiệu của Cộng hòa Haiti.
彼らは自分たちの新しい国をリベリア共和国と呼んだ。
Họ đã đặt tên cho đất nước mới của mình là Cộng hòa Liberia.