• Hán Tự:
  • Hán Việt: Liêu
  • Âm On: リョウ
  • Bộ Thủ: 人 (Nhân)
  • Số Nét: 14
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 709
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

僚 là chữ hình thanh: bộ 亻 (người, gợi ý nghĩa con người) kết hợp với phần 尞 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “đồng nghiệp, bạn đồng hành”. Về sau dùng để chỉ người cùng làm việc, đồng sự.