• Hán Tự:
  • Hán Việt: Thương
  • Âm On: ショウ
  • Âm Kun: きず; いた.む; いた.める
  • Bộ Thủ: 人 (Nhân)
  • Số Nét: 13
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 845
  • Lớp Học: 6
Hiển thị cách viết

Giải thích:

傷 là chữ hình thanh: bộ 亻 (người, gợi ý nghĩa liên quan đến con người) và phần 昜 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “bị thương”. Về sau dùng để chỉ sự tổn thương, đau đớn.