中傷 [Trung Thương]
ちゅうしょう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 19000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

vu khống

JP:基本きほんてき禁止きんし事項じこう誹謗ひぼう中傷ちゅうしょう禁止きんしとう)は「はじめにおください」に記載きさいしてあります。かならずおみください。

VI: Các quy định cơ bản (như cấm bôi nhọ, xúc phạm, v.v.) được ghi trong mục "Vui lòng đọc trước khi bắt đầu". Xin hãy đọc kỹ.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

デメトリウスはわたし中傷ちゅうしょうしているよ!
Demetrius đang bôi nhọ tôi đấy!
その程度ていど中傷ちゅうしょうはほうっておきなさい。
Hãy bỏ qua những lời bôi nhọ như thế.
翻訳ほんやくするものもいれば中傷ちゅうしょうするものもいる。
Có người dịch thuật, có người bôi nhọ.
あれ?わたしたちって、もしかして誹謗ひぼう中傷ちゅうしょうされてる?
Chúng ta có phải đang bị bôi nhọ không?
かれ常時じょうじかれ才能さいのうをねたむ人々ひとびとから中傷ちゅうしょうされることにうんざりしていた。
Anh ấy đã chán ngấy việc bị những người ghen tị với tài năng của mình bôi nhọ.

Hán tự

Trung trong; bên trong; giữa; trung bình; trung tâm
Thương vết thương; tổn thương

Từ liên quan đến 中傷