• Hán Tự:
  • Hán Việt: Đao
  • Âm On: トウ
  • Âm Kun: かたな; そり
  • Bộ Thủ: 刀 (Đao)
  • Số Nét: 2
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1794
  • Lớp Học: 2
  • Nanori: き; ち; と; わき
Hiển thị cách viết

Giải thích:

刀 là chữ tượng hình: vẽ hình con dao. Nghĩa gốc: “dao, kiếm”. Về sau dùng để chỉ các loại vũ khí sắc bén.