刀
[Đao]
かたな
とう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000
Danh từ chung
kiếm (đặc biệt là kiếm Nhật một lưỡi); katana
JP: 「刀の投擲の練習?」「すっぽ抜けただけです」
VI: "Thực hành ném kiếm?" "Chỉ là tuột tay mà thôi."
Danh từ chung
dao mổ
Danh từ chung
đục; dao khắc
🔗 彫刻刀・ちょうこくとう
Danh từ chung
tiền dao (tiền hàng hóa hình dao được sử dụng ở Trung Quốc cổ đại)
🔗 刀銭
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
綺麗な刀だな。
Đó là một thanh kiếm đẹp đấy.
こんな刀が欲しい!
Tôi muốn có một thanh kiếm như thế này!
俺の刀はどこだ?
Đâu rồi, thanh kiếm của tôi?
その刀は王子にふさわしい。
Thanh kiếm này xứng đáng với hoàng tử.
この刀には不思議ないわれがある。
Con dao này có một câu chuyện kỳ bí.
彼は鋼を鍛えて刀を作った。
Anh ấy đã rèn thép để làm kiếm.
二人の刀がガチッと切りあった。
Hai thanh kiếm của họ đã va chạm vào nhau.
江戸時代、武士は刀を2本刺していた。
Vào thời Edo, samurai thường đeo hai thanh kiếm.
おもちゃの刀を持った少年が、お百度石に寄りかかっている。
Cậu bé cầm kiếm đồ chơi tựa vào cột đá.
「これ何?」「これは木を彫る道具で『彫刻刀』っていうんだよ」
"Cái này là gì?" "Đây là dụng cụ chạm khắc gỗ, gọi là 'đục khắc'."