• Hán Tự:
  • Hán Việt: Phong
  • Âm On: フウ
  • Âm Kun: かぜ; かざ-
  • Bộ Thủ: 風 (Phong)
  • Số Nét: 9
  • JLPT: 4
  • Phổ Biến: 558
  • Lớp Học: 2
  • Nanori: い; え
Hiển thị cách viết

Giải thích:

風 là chữ tượng hình: vẽ hình cánh quạt và gió thổi. Nghĩa gốc: “gió”. Về sau dùng để chỉ các hiện tượng liên quan đến không khí và thời tiết.