強風 [強 Phong]
きょうふう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000

Danh từ chung

gió mạnh

JP: 強風きょうふうりくほうはじめた。

VI: Gió mạnh đã bắt đầu thổi về phía đất liền.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

強風きょうふうになるらしいよ。
Có vẻ như sẽ có gió mạnh.
強風きょうふういていた。
Gió mạnh đã thổi.
よるには強風きょうふうおさまった。
Vào buổi tối, gió mạnh cũng đã lắng xuống.
強風きょうふう屋根やねばされた。
Mái nhà đã bị gió mạnh thổi bay.
小屋こや強風きょうふうちこたえられまい。
Cái lều khó có thể chịu đựng được cơn gió mạnh.
飛行機ひこうき強風きょうふうのなすがままだった。
Máy bay bị gió mạnh thổi đẩy.
強風きょうふうからとした。
Gió mạnh đã làm rụng lá cây.
屋根やね強風きょうふうばされた。
Mái nhà đã bị gió thổi bay.
ふね強風きょうふうけて疾走しっそうした。
Con tàu lao đi với tốc độ cao do gió mạnh.
強風きょうふうけば高層こうそうビルはれるだろう。
Nếu gió mạnh thổi, các tòa nhà cao tầng sẽ rung chuyển.

Hán tự

mạnh mẽ
Phong gió; không khí; phong cách; cách thức