• Hán Tự:
  • Hán Việt: Nhan Nhăn
  • Âm On: ガン
  • Âm Kun: かお
  • Bộ Thủ: 頁 (Hiệt)
  • Số Nét: 18
  • JLPT: 4
  • Phổ Biến: 676
  • Lớp Học: 2
Hiển thị cách viết

Giải thích:

顔 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 頁 (đầu, gợi ý), bên phải là phần 彦 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “mặt, khuôn mặt”. Về sau dùng để chỉ diện mạo, vẻ bề ngoài.