知らん顔
[Tri Nhan]
しらんかお
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Độ phổ biến từ: Top 2000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
giả vờ không biết; làm ngơ
JP: 彼女は私に知らん顔をして歩いていってしまった。
VI: Cô ấy đã làm như không quen biết tôi và đi mất.
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
thờ ơ; không quan tâm
JP: 彼女は知らん顔をした。
VI: Cô ấy đã làm như không biết gì.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は私を見ても知らん顔をした。
Anh ấy nhìn tôi nhưng làm như không quen biết.
彼女は私に会っても知らん顔をした。
Cô ấy đã gặp tôi nhưng làm như không quen biết.
彼は私の顔を見ても知らん顔をした。
Anh ấy đã nhìn vào mặt tôi nhưng làm như không quen biết.