真顔 [Chân Nhan]
まがお
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 24000

Danh từ chung

vẻ mặt nghiêm túc; mặt thẳng thắn

JP: かれ真顔まがお馬鹿ばかげたはなしをする。

VI: Anh ấy nói những chuyện ngớ ngẩn với vẻ mặt nghiêm túc.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

真顔まがおでそんなことうなよ。
Đừng nói những điều như thế với vẻ mặt nghiêm túc.
トムは真顔まがおのままでいることができなかった。
Tom không thể giữ được vẻ mặt nghiêm túc.

Hán tự

Chân thật; thực tế
Nhan khuôn mặt; biểu cảm