顔見知り
[Nhan Kiến Tri]
かおみしり
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 22000
Độ phổ biến từ: Top 22000
Danh từ chung
người quen
JP: たまたま彼女とは顔見知りだった。
VI: Tình cờ tôi quen biết cô ấy.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
みんな顔見知りなんです。
Mọi người ở đây đều quen mặt nhau.
私は彼とは顔見知りであるが実際に彼と話したことはない。
Tôi biết mặt anh ấy nhưng thực sự chưa bao giờ nói chuyện với anh ấy.